• Hán Tự:
  • Hán Việt: Giáp
  • Âm On: コウ カン
  • Âm Kun: きのえ
  • Bộ Thủ: 田 (Điền) 丨 (Côn)
  • Số Nét: 5
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1073
  • Lớp Học: 8
  • Nanori: かぶと; き; まさ; まさる
Hiển thị cách viết

Giải thích:

甲 là chữ tượng hình: vẽ hình một cái mai rùa hoặc vỏ cứng. Nghĩa gốc: “mai, vỏ cứng”. Về sau dùng để chỉ thứ hạng đầu tiên hoặc giáp.