甲
[Giáp]
こう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Độ phổ biến từ: Top 10000
Danh từ chung
mai; vỏ
Danh từ chung
thứ nhất trong thứ tự; hạng A
Danh từ chung
mu bàn chân; mu bàn tay
Danh từ chung
Lĩnh vực: Luật
bên A (trong hợp đồng); bên thứ nhất; nguyên đơn (trong tài liệu pháp lý)
JP: 甲の損は乙の得。
VI: Thiệt của người này là lợi của người kia.
🔗 乙・おつ