遣り甲斐 [Khiển Giáp Phỉ]
やりがい

Danh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

giá trị của việc làm; cảm giác hài lòng

JP: この仕事しごとにはあまりやりがいをかんじない。

VI: Tôi không cảm thấy có nhiều động lực làm công việc này.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

最近さいきんずっと、このおみせかよってます。雰囲気ふんいき客層きゃくそういし、なによりくの。ところで、あなたってここでなんねんはたらいてるの?ここではたらいてて甲斐かいかんじる?
Gần đây tôi thường xuyên đến cửa hàng này. Không gian và khách hàng ở đây rất tốt, và quan trọng là tôi cảm thấy thư giãn. Nhân tiện, bạn đã làm việc ở đây bao lâu rồi? Bạn có cảm thấy làm việc ở đây có ý nghĩa không?

Hán tự

Khiển gửi đi; gửi; tặng; làm; thực hiện
Giáp áo giáp; giọng cao; hạng A; hạng nhất; trước đây; mu bàn chân; mai rùa
Phỉ đẹp; có hoa văn