• Hán Tự:
  • Hán Việt: Trư
  • Âm On: チョ
  • Âm Kun: い; いのしし
  • Bộ Thủ: 犬 (Khuyển)
  • Số Nét: 11
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1684
  • Lớp Học: 9
  • Nanori: いの
Hiển thị cách viết

Giải thích:

猪 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 犭 (chó, gợi ý nghĩa về động vật), bên phải là chữ 者 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “lợn rừng”. Về sau dùng để chỉ loài lợn rừng.