猪
[Trư]
いのしし
イノシシ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Độ phổ biến từ: Top 11000
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
lợn rừng; heo rừng