• Hán Tự:
  • Hán Việt: Uất Úy
  • Âm On: ウツ
  • Âm Kun: のし; おさ.える; の.す; ひのし
  • Bộ Thủ: 火 (Hỏa)
  • Số Nét: 15
Hiển thị cách viết

Giải thích:

熨 là chữ hình thanh: bộ 火 (lửa, gợi ý nghĩa liên quan đến lửa) và thanh phù 尉 (gợi âm). Nghĩa gốc: “ủi, là”. Về sau dùng để chỉ việc ủi, là quần áo.