鮑熨斗 [Bảo Uất Đẩu]
あわびのし

Danh từ chung

thịt bào khô

Hán tự

Bảo bào ngư
Uất bàn là; làm phẳng
Đẩu chòm sao Bắc Đẩu; mười thăng (thể tích); gáo rượu; bộ chấm và gạch ngang (số 68)