• Hán Tự:
  • Hán Việt: Hồng
  • Âm On: コウ
  • Bộ Thủ: 水 (Thủy)
  • Số Nét: 9
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1778
  • Lớp Học: 8
  • Nanori: ほん
Hiển thị cách viết

Giải thích:

洪 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 氵 (nước, gợi ý nghĩa), bên phải là phần 共 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “lũ lụt, nước lớn”. Về sau dùng để chỉ các hiện tượng thiên nhiên liên quan đến nước.