• Hán Tự: 沿
  • Hán Việt: Duyên
  • Âm On: エン
  • Âm Kun: そ.う; -ぞ.い
  • Bộ Thủ: 水 (Thủy)
  • Số Nét: 8
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1121
  • Lớp Học: 6
Hiển thị cách viết

Giải thích:

沿 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 氵 (nước, gợi ý dòng chảy), bên phải là bộ 㕣 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “dọc theo, men theo”. Về sau dùng để chỉ sự đi dọc theo, bám theo.