• Hán Tự:
  • Hán Việt: Khí
  • Âm On:
  • Bộ Thủ: 水 (Thủy)
  • Số Nét: 7
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 2020
  • Lớp Học: 2
Hiển thị cách viết

Giải thích:

汽 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 氵 (nước, gợi ý), bên phải là phần 气 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “hơi nước, khí”. Về sau dùng để chỉ các loại phương tiện chạy bằng hơi nước.