汽船
[Khí Thuyền]
きせん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000
Danh từ chung
tàu thủy
JP: その汽船は香港に立ち寄った。
VI: Con tàu hơi nước này đã ghé thăm Hồng Kông.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
汽船は見えなくなった。
Con tàu đã biến mất khỏi tầm nhìn.
汽船は疑いもなくそれ自体1つの都市である。
Con tàu không nghi ngờ gì nữa, nó là một thành phố thu nhỏ.
汽船と汽車ではどちらが速く走りますか。
Tàu hơi nước và tàu hỏa, cái nào chạy nhanh hơn?
運よく汽船が通りかかって彼らは救助された。
May mắn thay, một chiếc tàu thủy đã đi ngang qua và họ đã được cứu.