汽車
[Khí Xa]
きしゃ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000
Danh từ chung
tàu hỏa
JP: 汽車はまだ着きません。
VI: Tàu hỏa vẫn chưa đến.
Danh từ chung
📝 nghĩa gốc
tàu hơi nước
JP: 直してある古い汽車に乗ることも出来ます。
VI: Bạn cũng có thể đi trên một chiếc xe lửa cổ đã được sửa chữa.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
汽車に間にあった。
Tôi đã kịp tàu.
汽車はトンネルを通り抜けた。
Tàu hỏa đi qua một đường hầm.
あ、汽車が来た。
Ồ, tàu đến rồi.
汽車が急に止まった。
Tàu hỏa bỗng nhiên dừng lại.
汽車は突然止まった。
Tàu hỏa bỗng dừng lại.
彼は汽車を降りた。
Anh ấy đã xuống tàu.
彼は汽車に乗った。
Anh ấy đã lên tàu.
汽車が脱線した。
Tàu hỏa đã trật bánh.
急がなければ汽車に遅れますよ。
Nếu không nhanh lên, bạn sẽ trễ tàu hơi nước.
急がないと、汽車に遅れるよ。
Nếu không nhanh lên, bạn sẽ trễ tàu hơi nước.