• Hán Tự:
  • Hán Việt: Thực Trĩ
  • Âm On: ショク
  • Âm Kun: う.える; う.わる
  • Bộ Thủ: 木 (Mộc)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 699
  • Lớp Học: 3
  • Nanori: うえ; え; げ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

植 là chữ hình thanh: bộ 木 (cây, gợi ý) và thanh phù 直 (gợi âm). Nghĩa gốc: “trồng cây, gieo trồng”. Về sau dùng để chỉ các hoạt động canh tác.