植民 [Thực Dân]
殖民 [Thực Dân]
しょくみん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 33000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

thuộc địa; thực dân

JP: かれらはミズーリしゅう植民しょくみんする計画けいかくてている。

VI: Họ đang lên kế hoạch định cư ở Missouri.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ケニアはかつてイギリスの植民しょくみんであった。
Kenya từng là thuộc địa của Anh.
かれらはアフリカに植民しょくみんつくった。
Họ đã lập thuộc địa ở châu Phi.
ナイジェリアはかつてイギリスの植民しょくみんであった。
Nigeria từng là thuộc địa của Anh.
ジンバブエはかつてイギリスの植民しょくみんだった。
Zimbabwe từng là thuộc địa của Anh.
英国えいこくおおくの植民しょくみんもうけた。
Anh đã thiết lập nhiều thuộc địa.
イギリスはおおくの植民しょくみんもうけた。
Anh đã thành lập nhiều thuộc địa.
その植民しょくみん独立どくりつ宣言せんげんした。
Thuộc địa đó đã tuyên bố độc lập.
イギリスじんはアメリカに植民しょくみん樹立じゅりつした。
Người Anh đã thành lập thuộc địa ở Mỹ.
そのくに一部いちぶはかつてフランスの植民しょくみんだった。
Một phần của đất nước đó từng là thuộc địa của Pháp.
戦争せんそう、イギリスはおおくの植民しょくみんた。
Sau chiến tranh, Anh đã có được nhiều thuộc địa.

Hán tự

Thực trồng
Dân dân; quốc gia
Thực tăng; nhân lên

Từ liên quan đến 植民