植民地 [Thực Dân Địa]
殖民地 [Thực Dân Địa]
しょくみんち
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000

Danh từ chung

thuộc địa

JP: すうねん、ヨーロッパじんたちは沿岸えんがん植民しょくみんいた。

VI: Vài năm sau, người châu Âu đã định cư ở các thuộc địa ven biển.

Danh từ chung

🗣️ Phương ngữ Brazil

khu định cư (của người Nhật ở Brazil)

JP: その習慣しゅうかんかれ植民しょくみん時代じだいからはじまると推定すいていしている。

VI: Anh ấy cho rằng thói quen đó bắt đầu từ thời kỳ thuộc địa.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ケニアはかつてイギリスの植民しょくみんであった。
Kenya từng là thuộc địa của Anh.
かれらはアフリカに植民しょくみんつくった。
Họ đã lập thuộc địa ở châu Phi.
ナイジェリアはかつてイギリスの植民しょくみんであった。
Nigeria từng là thuộc địa của Anh.
ジンバブエはかつてイギリスの植民しょくみんだった。
Zimbabwe từng là thuộc địa của Anh.
英国えいこくおおくの植民しょくみんもうけた。
Anh đã thiết lập nhiều thuộc địa.
イギリスはおおくの植民しょくみんもうけた。
Anh đã thành lập nhiều thuộc địa.
その植民しょくみん独立どくりつ宣言せんげんした。
Thuộc địa đó đã tuyên bố độc lập.
イギリスじんはアメリカに植民しょくみん樹立じゅりつした。
Người Anh đã thành lập thuộc địa ở Mỹ.
そのくに一部いちぶはかつてフランスの植民しょくみんだった。
Một phần của đất nước đó từng là thuộc địa của Pháp.
戦争せんそう、イギリスはおおくの植民しょくみんた。
Sau chiến tranh, Anh đã có được nhiều thuộc địa.

Hán tự

Thực trồng
Dân dân; quốc gia
Địa đất; mặt đất

Từ liên quan đến 植民地