植物園
[Thực Vật Viên]
しょくぶつえん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000
Danh từ chung
vườn thực vật
JP: その植物園は薔薇の花が満開だった。
VI: Vườn bách thảo đó đang trong mùa hoa hồng nở rộ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私たちは植物園で多くの珍しい植物を見ました。
Chúng tôi đã thấy nhiều loại thực vật hiếm ở vườn bách thảo.
トムとメアリーは植物園で会った。
Tom và Mary đã gặp nhau ở vườn bách thảo.
トムとメアリーは植物園で会う予定だった。
Tom và Mary dự định gặp nhau ở vườn bách thảo.