• Hán Tự:
  • Hán Việt: Quả
  • Âm On:
  • Âm Kun: は.たす; はた.す; -は.たす; は.てる; -は.てる; は.て
  • Bộ Thủ: 木 (Mộc) 丨 (Côn)
  • Số Nét: 8
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 258
  • Lớp Học: 4
  • Nanori:
Hiển thị cách viết

Giải thích:

果 là chữ hội ý: gồm bộ 田 (ruộng) và bộ 木 (cây), gợi ý cây trồng ra quả. Nghĩa gốc: “quả, trái cây”. Về sau dùng để chỉ kết quả, thành quả.