• Hán Tự:
  • Hán Việt: Bôi
  • Âm On: ハイ
  • Âm Kun: さかずき
  • Bộ Thủ: 木 (Mộc)
  • Số Nét: 8
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 1235
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

杯 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 木 (gỗ, gợi ý nghĩa), bên phải là phần 不 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “cốc, chén”. Về sau dùng để chỉ đồ dùng để uống.