• Hán Tự:
  • Hán Việt: Thao Tháo
  • Âm On: ソウ サン
  • Âm Kun: みさお; あやつ.る
  • Bộ Thủ: 手 (Thủ)
  • Số Nét: 16
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 1016
  • Lớp Học: 6
  • Nanori: さお; みさ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

操 là chữ hình thanh: bộ 扌 (tay, gợi ý về hành động) và thanh phù 喿. Nghĩa gốc: “điều khiển, thao tác”. Về sau dùng để chỉ việc điều khiển, vận hành.