• Hán Tự:
  • Hán Việt: Huề
  • Âm On: ケイ
  • Âm Kun: たずさ.える; たずさ.わる
  • Bộ Thủ: 手 (Thủ)
  • Số Nét: 13
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1017
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

携 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 扌 (tay, gợi ý nghĩa liên quan đến hành động), bên phải là phần 隽 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “mang theo, cầm theo”. Về sau dùng để chỉ hành động mang theo, cầm theo.