携帯電話
[Huề Đái Điện Thoại]
けいたいでんわ
Danh từ chung
điện thoại di động
JP: この型の携帯電話はよく売れています。
VI: Mẫu điện thoại này đang bán rất chạy.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
携帯電話よ。
Đây là điện thoại di động.
携帯電話が欲しいな。
Tôi muốn có một chiếc điện thoại di động.
これは携帯電話です。
Đây là một cái điện thoại di động.
携帯電話が鳴った。
Điện thoại di động vừa reo.
携帯電話から電話しています。
Tôi đang gọi từ điện thoại di động.
川に携帯電話を投げ捨てた。
Ném điện thoại xuống sông.
携帯電話の電源を切るべきである。
Nên tắt nguồn điện thoại di động.
この地域は携帯電話の圏外だ。
Khu vực này nằm ngoài vùng phủ sóng điện thoại di động.
トムの携帯電話がなっている。
Điện thoại của Tom đang reo.
携帯電話を持っていますか?
Bạn có điện thoại di động không?