• Hán Tự:
  • Hán Việt: Mạt
  • Âm On: マツ
  • Bộ Thủ: 手 (Thủ)
  • Số Nét: 8
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 2006
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

抹 là chữ hình thanh: bộ 扌 (tay, gợi ý về hành động) và thanh phù 末 (gợi âm). Nghĩa gốc: “xóa, lau”. Về sau dùng để chỉ các hành động xóa bỏ.