• Hán Tự:
  • Hán Việt: Thái
  • Âm On: タイ
  • Âm Kun: わざ.と
  • Bộ Thủ: 心 (Tâm)
  • Số Nét: 14
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 353
  • Lớp Học: 5
Hiển thị cách viết

Giải thích:

態 là chữ hình thanh: bộ 心 (tim, gợi ý nghĩa liên quan đến cảm xúc) và chữ 能 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “trạng thái”. Về sau dùng để chỉ thái độ hoặc tình trạng.