生態系
[Sinh Thái Hệ]
せいたいけい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Độ phổ biến từ: Top 9000
Danh từ chung
hệ sinh thái
JP: 地球の生態系はある程度自己修正されるもので、その結果が他の変化によって隠されているという可能性もある。
VI: Hệ sinh thái Trái Đất có khả năng tự sửa chữa đến một mức độ nào đó, và kết quả có thể bị che giấu bởi những thay đổi khác.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
人類は生態系の退化を防ぐことができるだろうか?
Loài người có thể ngăn chặn sự suy thoái của hệ sinh thái không?
人類は生態系の劣化を防ぐことができるでしょうか?
Liệu loài người có thể ngăn chặn sự suy thoái của hệ sinh thái không?
人類は生態系の衰退を食い止めることができるのでしょうか?
Liệu loài người có thể ngăn chặn sự suy thoái của hệ sinh thái không?
人類は生態系の悪化を防ぐことができるのでしょうか?
Liệu loài người có thể ngăn chặn sự xấu đi của hệ sinh thái không?
ブリティッシュコロンビアの沿岸生態系の劣化が急速に進行している。
Sự suy thoái của hệ sinh thái ven biển British Columbia đang tiến triển nhanh chóng.
ゼンの最新の任務は、緑の絶滅を図る狂人による生態系破壊から地球を救うことです。
Nhiệm vụ mới nhất của Zen là cứu Trái Đất khỏi sự phá hoại hệ sinh thái do một kẻ điên muốn tuyệt chủng màu xanh.
湿地帯は生態系において水の浄化、洪水と侵食の防止、野生生物への食料とすみかの提供という重要な役割を演じる。
Vùng đất ngập nước đóng vai trò quan trọng trong hệ sinh thái như lọc nước, ngăn ngừa lũ lụt và xói mòn, cung cấp thức ăn và nơi ở cho động vật hoang dã.