• Hán Tự:
  • Hán Việt: Kị
  • Âm On:
  • Âm Kun: い.む; い.み; い.まわしい
  • Bộ Thủ: 心 (Tâm) 己 (Kỷ)
  • Số Nét: 7
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1882
  • Lớp Học: 8
  • Nanori: いまわ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

忌 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 心 (tâm, gợi ý), bên phải là phần 己 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “kiêng kỵ, cấm kỵ”. Về sau dùng để chỉ sự tránh né, kiêng cữ.