忌避
[Kị Tị]
きひ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 28000
Độ phổ biến từ: Top 28000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ
tránh né; tránh; trốn tránh
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ
Lĩnh vực: Luật
từ chối (một thẩm phán); phản đối (một thẩm phán); thách thức
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は社会を忌避して自分の中に閉じこもるというよりは、社会に対して常に攻撃的な態度をとり続けた。
Thay vì thu mình trốn tránh xã hội, anh ta luôn giữ thái độ tấn công với xã hội.