逃げ
[Đào]
にげ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000
Độ phổ biến từ: Top 17000
Danh từ chung
trốn thoát; chạy trốn
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
「あの、かりんさん・・・、そろそろお開きにしませんか?」「駄目、勝ち逃げ禁止!今度こそボクが勝つの!」
"Này Karin, mình kết thúc ở đây thôi nhé?" - "Không được, không cho phép bỏ chạy khi thắng! Lần này tôi sẽ thắng!"
「昨夜、猫の鳴き声がうるさくて寝れなかったよ」「一緒一緒。私も、目が覚めたよ」「隣のおっちゃん、我慢できなかったんだろうね。『うるさい!』って叫んだから、猫は逃げってったんだけど、今度はその声にびっくりして寝れなくなってさ、参ったよ」
"Đêm qua, tiếng mèo kêu ồn ào quá không ngủ được." "Tôi cũng thế, tôi tỉnh giấc." "Ông hàng xóm chắc không chịu nổi, la lên 'ồn quá!' nên mèo mới chạy đi, nhưng tôi lại giật mình không ngủ được, thật là khổ."