• Hán Tự:
  • Hán Việt: Kiến Kiển
  • Âm On: ケン コン
  • Âm Kun: た.てる; た.て; -だ.て; た.つ
  • Bộ Thủ: 廴 (Dẫn)
  • Số Nét: 9
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 300
  • Lớp Học: 4
  • Nanori: たけ; たつ; たて
Hiển thị cách viết

Giải thích:

建 là chữ hình thanh: bộ 廴 (bước dài, gợi ý nghĩa liên quan đến sự di chuyển) và thanh phù 聿 (gợi âm). Nghĩa gốc: “xây dựng”. Về sau dùng để chỉ việc xây dựng, kiến thiết.