• Hán Tự:
  • Hán Việt:
  • Âm On:
  • Âm Kun: よ.る; -よ.り; よ.せる
  • Bộ Thủ: 宀 (Miên)
  • Số Nét: 11
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 673
  • Lớp Học: 5
  • Nanori: よせ; より; よろ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

寄 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 宀 (mái nhà, gợi ý), bên phải là phần 奇 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “gửi, nhờ cậy”. Về sau dùng để chỉ sự ký gửi, nhờ vả.