押し寄せる
[Áp Kí]
おしよせる
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000
Độ phổ biến từ: Top 26000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
tiến tới; áp sát; tràn vào
JP: ダムが切れて流域に大水が押し寄せた。
VI: Đập bị vỡ và lũ lụt đã tràn vào lưu vực.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
夏休みには旅行者が軽井沢へ押し寄せた。
Trong kỳ nghỉ hè, du khách đã đổ xô đến Karuizawa.
洪水は窓の高さまで押し寄せた。
Lũ lụt đã dâng cao đến tận cửa sổ.
波また波が岸辺に押し寄せた。
Sóng này lại sóng khác ập vào bờ.
多くの観光客がその島に押し寄せた。
Nhiều khách du lịch đã ồ ạt đổ về hòn đảo đó.
夏には観光客がその町へどっと押し寄せた。
Vào mùa hè, khách du lịch ồ ạt đổ về thị trấn này.
最大10メートルの津波が押し寄せるとみられます。
Dự kiến sẽ có sóng thần cao tới 10 mét.
霧が押し寄せてくるのを見て、トムとメアリーは手を取り合った。
Nhìn thấy sương mù ập đến, Tom và Mary đã nắm tay nhau.
トムとメアリーは手を取り合って、霧が押し寄せてくるのを見ていた。
Tom và Mary đã nắm tay nhau và ngắm nhìn sương mù ập đến.