集る [Tập]
たかる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

tụ tập; vây quanh

JP:

Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

ăn bám; vòi vĩnh

JP: かれはたらかないで親類しんるいにたかることばかりかんがえている。

VI: Anh ấy chỉ nghĩ đến chuyện ăn bám họ hàng mà không làm việc.

Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

tống tiền; lấy tiền bằng cách đe dọa

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

おおくのひとがこの自由じゆう旗印はたじるししたたかった。
Nhiều người đã tập hợp dưới ngọn cờ tự do này.
先輩せんぱい、おひるはんおごってください!」「いつもいつもたかるな」「いいじゃないですかぁ。先輩せんぱい昨日きのう、バイトだいはいったんでしょ?」「仕方しかたないな。なにべにく?」
"Anh, chiều nay mời em ăn trưa nhé!" "Mày cứ bám lấy tao hoài." "Sao không được chứ. Anh, tiền lương hôm qua về rồi đúng không?" "Thôi được rồi. Ăn gì đây?"

Hán tự

Tập tập hợp; gặp gỡ

Từ liên quan đến 集る