募る [Mộ]
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
trở nên mạnh hơn; tăng cường độ; trở nên dữ dội; trở nên tồi tệ hơn
JP: 世界の航空産業は墜落事故についての懸念を募らせている。
VI: Ngành hàng không thế giới đang ngày càng lo ngại về các vụ tai nạn máy bay.
Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ
mời đóng góp, v.v.; kêu gọi giúp đỡ, tham gia, v.v.; tuyển dụng
JP: 会社は退職者を募った。
VI: Công ty đã tuyển dụng những người nghỉ hưu.