寄港
[Kí Cảng]
寄航 [Kí Hàng]
寄航 [Kí Hàng]
きこう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Độ phổ biến từ: Top 16000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
ghé cảng
JP: その船は横浜に寄港する。
VI: Con tàu đó sẽ ghé cảng Yokohama.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
dừng lại giữa chừng tại sân bay
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私達の船はマルセーユに寄港した。
Con tàu của chúng tôi đã cập bến tại Marseille.
敵船は火曜日に神戸港に寄港するでしょう。
Tàu địch sẽ cập cảng Kobe vào thứ Ba.
定期船は、火曜日に神戸港に寄港するでしょう。
Tàu định kỳ sẽ cập cảng Kobe vào thứ Ba.
その船は横浜と神戸に寄港するだろう。
Con tàu đó sẽ ghé cảng tại Yokohama và Kobe.