• Hán Tự:
  • Hán Việt: Phu
  • Âm On:
  • Âm Kun: かえ.す
  • Bộ Thủ: 子 (Tử) 丿 (Phiệt)
  • Số Nét: 14
Hiển thị cách viết

Giải thích:

孵 là chữ hội ý: gồm bộ 子 (con) và bộ 卵 (trứng). Nghĩa gốc: “ấp trứng”. Về sau dùng để chỉ quá trình ấp trứng để nở con.