• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tỉ Chị
  • Âm On:
  • Âm Kun: あね; はは
  • Bộ Thủ: 女 (Nữ)
  • Số Nét: 8
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 1473
  • Lớp Học: 2
Hiển thị cách viết

Giải thích:

姉 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 女 (nữ, gợi ý về người phụ nữ), bên phải là phần 市 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “chị gái”. Về sau dùng để chỉ người chị trong gia đình.