姉上
[Chị Thượng]
あねうえ
Danh từ chung
⚠️Kính ngữ (sonkeigo)
chị gái
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
姉は二つ上です。
Chị gái tôi lớn hơn tôi hai tuổi.
一番上の姉が母の代わりをした。
Chị cả đã thay mẹ chăm sóc gia đình.
私よりも姉の方がピアノの腕は上です。
Chị gái tôi chơi đàn piano giỏi hơn tôi.
彼の姉は私の一番上の兄より年上である。
Chị gái của anh ấy lớn tuổi hơn anh trai lớn nhất của tôi.
私には3つ上の姉と2つ下の弟がいます。
Tôi có một chị gái lớn hơn ba tuổi và một em trai nhỏ hơn hai tuổi.
彼女は私の母ではなくて私の一番上の姉なんです。
Cô ấy không phải là mẹ tôi mà là chị gái cả của tôi.