兄姉
[Huynh Chị]
けいし
きょうだい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 43000
Độ phổ biến từ: Top 43000
Danh từ chung
⚠️Từ trang trọng / văn học
anh trai và chị gái
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私の姉は兄より年上です。
Chị gái tôi nhiều tuổi hơn anh trai tôi.
私には兄と姉がいるが、兄は東京に、姉は長野にいる。
Tôi có một anh trai và một chị gái, anh ở Tokyo và chị ở Nagano.
姉も兄も大学に通っています。
Cả chị và anh tôi đều đang học đại học.
トムには兄も弟も、姉も妹もいない。
Tom không có anh trai, em trai, chị gái hay em gái.
彼の姉は私の一番上の兄より年上である。
Chị gái của anh ấy lớn tuổi hơn anh trai lớn nhất của tôi.
新しい親戚ができたんだ。姉が結婚して、それで義理の兄ができたんだ。
Tôi đã có thêm một người họ hàng mới. Chị tôi kết hôn, và thế là tôi đã có thêm một người anh rể.