姉妹 [Chị Muội]
しまい
きょうだい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000

Danh từ chung

chị em

JP: かれ姉妹しまい二人ふたりとも美人びじんです。

VI: Cả hai chị em của anh ấy đều rất xinh đẹp.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

姉妹しまいそろって金髪きんぱつよ。
Hai chị em đều có mái tóc vàng.
セイコには姉妹しまいがいません。
Seiko không có chị em gái.
姉妹しまいはいますか?
Bạn có chị gái không?
わたしには、姉妹しまいがいない。
Tôi không có chị em gái.
アンには姉妹しまいがいません。
Anne không có chị em gái.
姉妹しまいむつまじくらした。
Hai chị em sống rất hòa thuận với nhau.
姉妹しまいはやっきになっていいあらそっった。
Hai chị em đã tranh cãi nảy lửa.
神戸こうべはシアトルの姉妹しまい都市としです。
Kobe là thành phố kết nghĩa với Seattle.
あなたには姉妹しまいがいますか。
Bạn có chị em gái không?
あのひとたちは姉妹しまいなの?
Họ là chị em với nhau à?

Hán tự

Chị chị gái
Muội em gái