• Hán Tự:
  • Hán Việt: Thứ
  • Âm On:
  • Âm Kun: さ.す; さ.さる; さ.し; さし; とげ
  • Bộ Thủ: 刀 (Đao)
  • Số Nét: 8
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 1031
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

刺 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 刂 (dao, gợi ý nghĩa), bên phải là phần 朿 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “đâm, chích”. Về sau dùng để chỉ hành động đâm, chích.