• Hán Tự:
  • Hán Việt:
  • Âm On:
  • Âm Kun: あま.る; あま.り; あま.す; あんま.り
  • Bộ Thủ: 人 (Nhân)
  • Số Nét: 7
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 680
  • Lớp Học: 5
  • Nanori: あまる
Hiển thị cách viết

Giải thích:

余 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 人 (người, gợi ý nghĩa), bên phải là phần 余 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “thừa, dư thừa”. Về sau dùng để chỉ sự dư dả, thừa thãi.