• Hán Tự:
  • Hán Việt: Đê
  • Âm On: テイ
  • Âm Kun: ひく.い; ひく.める; ひく.まる
  • Bộ Thủ: 人 (Nhân)
  • Số Nét: 7
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 435
  • Lớp Học: 4
Hiển thị cách viết

Giải thích:

低 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 亻 (người → gợi ý về con người), bên phải là phần 氐 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “thấp”. Về sau dùng để chỉ độ cao, vị trí thấp.