• Hán Tự:
  • Hán Việt: Đinh
  • Âm On: チョウ テイ チン トウ
  • Âm Kun: ひのと
  • Bộ Thủ: 一 (Nhất)
  • Số Nét: 2
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1312
  • Lớp Học: 3
Hiển thị cách viết

Giải thích:

丁 là chữ tượng hình: vẽ hình một cái đinh hoặc một cái búa. Nghĩa gốc: “đinh, cái đinh”. Về sau dùng để chỉ các vật dụng có hình dạng tương tự.