丁
[Đinh]
挺 [Đĩnh]
梃 [Đĩnh]
挺 [Đĩnh]
梃 [Đĩnh]
ちょう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 41000
Độ phổ biến từ: Top 41000
Từ chỉ đơn vị đếm
đơn vị đếm cho các vật dài và hẹp như súng, kéo, xẻng, cuốc, mực, kiệu, nến, xe kéo, shamisen, mái chèo
JP: 私が見つけたのは1丁のハサミだけだった。
VI: Tất cả những gì tôi tìm thấy chỉ là một cái kéo.