一丁
[Nhất Đinh]
いっちょう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000
Độ phổ biến từ: Top 22000
Danh từ chung
một tờ (sách đóng theo kiểu Nhật)
🔗 丁
Danh từ chung
một miếng đậu phụ; một phần ăn (trong nhà hàng)
🔗 丁
Danh từ chung
📝 cũng viết là 一挺, 一梃
một vật dài và hẹp (ví dụ: súng, kéo, xẻng, cuốc, mực, kiệu, nến, xe kéo, shamisen, mái chèo)
🔗 丁
Danh từ chung
một chō (đơn vị đo khoảng cách, khoảng 109,09 m)
Danh từ chung
một trò chơi; một nhiệm vụ
Trạng từ
📝 nói khi bắt đầu làm gì đó
vậy thì; đúng
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ナイフが一丁欲しい。
Tôi muốn một con dao.