• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tạo Tháo
  • Âm On: ゾウ
  • Âm Kun: つく.る; つく.り; -づく.り
  • Bộ Thủ: 辵 (Sước)
  • Số Nét: 10
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 429
  • Lớp Học: 5
  • Nanori: ずくり; づくり; み
Hiển thị cách viết

Giải thích:

造 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 辶 (bước đi, gợi ý nghĩa), bên phải là thanh phù 告 (gợi âm). Nghĩa gốc: “làm ra, chế tạo”. Về sau dùng để chỉ việc sản xuất, tạo ra.