創造的
[Sáng Tạo Đích]
そうぞうてき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Độ phổ biến từ: Top 20000
Tính từ đuôi na
sáng tạo
JP: 彼は創造的精神が欠けている。
VI: Anh ấy thiếu tinh thần sáng tạo.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
機械は仕事から創造的な興味を奪う。
Máy móc lấy đi sự quan tâm sáng tạo trong công việc.
科学的心理は人間精神の創造物である。
Tâm lý học khoa học là sản phẩm của tâm trí con người.
私たち大人は子供の知的で創造的な能力をだめにしてはいけない。
Chúng ta, những người lớn, không nên phá hỏng khả năng sáng tạo và trí tuệ của trẻ em.
言葉による詩とは、要約して言えば、韻律的美の創造であるとしたい。
Có thể nói, thơ ca bằng lời nói là sự sáng tạo vẻ đẹp nhịp điệu.