偽造 [Ngụy Tạo]
ぎぞう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

giả mạo; làm giả

JP: その文書ぶんしょ本物ほんものでも偽造ぎぞうされたものでもない。

VI: Tài liệu đó không phải là thật cũng không phải là giả.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

偽造ぎぞうパスポートをれるのって、どれくらいむずかしいのかな?
Khó như thế nào để có được một hộ chiếu giả nhỉ?
偽造ぎぞうカードと暗証あんしょう番号ばんごうそろえば、口座こうざにあるかぎりの現金げんきんされてしまう。
Nếu có sẵn thẻ giả và mã PIN, toàn bộ số tiền trong tài khoản sẽ bị rút ra.
マクリネ・ビルンギは、くつ衣服いふく刃物はものなどの偽造ぎぞうひんられているカンパラのいくつかのとおりをあるまわった。
Makrine Birungi đã đi bộ qua một số con phố ở Kampala, nơi bày bán hàng giả như giày dép, quần áo, dao kéo.

Hán tự

Ngụy giả dối; giả mạo
Tạo tạo; làm; cấu trúc; vóc dáng

Từ liên quan đến 偽造