偽物
[Ngụy Vật]
贋物 [Nhạn Vật]
贋物 [Nhạn Vật]
にせもの
ぎぶつ
– 偽物
がんぶつ
– 贋物
にせもん
ニセモノ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000
Danh từ chung
hàng giả; giả mạo; hàng nhái; giả
JP: この本物の宝石とその偽物とを比較してみなさい。
VI: Hãy so sánh viên đá quý thật này với viên giả.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
それは偽物です。
Đó là hàng giả.
このダイヤ、偽物だよ。
Viên kim cương này là giả.
このダイヤモンドは偽物です。
Viên kim cương này là giả.
偽物にご注意。
Hãy cẩn thận với hàng giả.
これは偽物ですか?
Cái này là hàng giả phải không?
彼のIDは偽物でした。
ID của anh ấy là giả.
その真珠は本物?それとも偽物?
Viên ngọc trai này là thật hay giả?
彼は本物と偽物を区別できない。
Anh ấy không thể phân biệt được đâu là thật và đâu là giả.
本物と偽物を見分けるのは困難だ。
Việc phân biệt đồ thật và đồ giả là khó khăn.
偽物のダイヤと本物とはどう違うのですか。
Sự khác biệt giữa kim cương giả và thật là gì?