写し
[Tả]
うつし
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000
Độ phổ biến từ: Top 24000
Danh từ chung
bản sao; bản chép lại
JP: その写しは原本と合っている。
VI: Bản sao đó trùng khớp với bản gốc.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
これが原本の正確な写しだ。
Đây là bản sao chính xác của bản gốc.
あの写しは原本と違う。
Bản sao này khác với bản gốc.
これはその辞書の写しですか。
Đây là bản sao của cuốn từ điển đó không?
この報告書の写しを取りなさい。
Hãy lấy bản sao của báo cáo này.
彼は写しを元のものと比較してみた。
Anh ấy đã so sánh bản sao với bản gốc.
報告の写しをあげましょう、しかしその正確性は保証できません。
Tôi sẽ đưa bạn bản sao của báo cáo, nhưng tôi không thể đảm bảo tính chính xác của nó.
私はその手紙の写しを4部作るように彼女に頼んだ。
Tôi đã yêu cầu cô ấy làm bốn bản sao của bức thư đó.
先ずは憧れの作家の文章の呼吸をつかむためにひたすら筆写、丸写しをする。
Đầu tiên là miệt mài sao chép để nắm bắt hơi thở trong văn phong của nhà văn mà mình ngưỡng mộ.