写本
[Tả Bản]
しゃほん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000
Độ phổ biến từ: Top 30000
Danh từ chung
bản thảo; bản sao chép
JP: コズビの議論はヘッテ写本の信頼性に関するものである。
VI: Cuộc tranh luận của Cozbi liên quan đến độ tin cậy của bản thảo Hette.